Từ điển Thiều Chửu
啼 - đề
① Kêu khóc. ||② Hót, như oanh đề 鶯啼 chim vàng anh hót.

Từ điển Trần Văn Chánh
啼 - đề
① Khóc: 悲啼 Khóc thảm thiết; 老人兒啼 Người già khóc sướt mướt như con nít (Tả truyện); ② Gáy, hót, kêu: 雞啼 Gà gáy; 鳥啼 Chim hót; 猿啼 Vượn kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
啼 - đề
Kêu khóc. Gào khóc. Chẳng hạn Dạ đề 夜啼 ( trẻ khóc đêm ) — Kêu, hót ( nói về loài chim ).


夜啼 - dạ đề ||